Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 6
Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 6
Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2 phần 1
Từ vựng tiếng Hàn bài 3 sơ cấp 1
ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp, ngữ pháp tiếng hàn thông dụng sơ cấp, ngữ pháp sơ cấp tiếng hàn, ngữ pháp tiếng hàn thông dụng cao cấp, tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp, tổng hợp ngữ pháp sơ cấp tiếng hàn, các ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp, ngữ pháp tiếng hàn tổng hợp sơ cấp, tất cả ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp, học ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp,ngữ pháp bài 2 tiếng hàn sơ cấp 1, bài tập tiếng hàn sơ cấp 1 bài 2, bài 2 tiếng hàn sơ cấp 1, học tiếng hàn sơ cấp 1 bài 2, bài 2 sơ cấp 1 tiếng hàn, bài 1 sơ cấp 2 tiếng hàn, ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp 1 bài 2,
Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 3 trong giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp với chủ điểm ngữ pháp là Câu so sánh. Nội dung bài học sẽ hướng dẫn bạn cách so sánh người hay sự vật, biểu thị trạng thái của người hay sự vật hay biểu thị sự kiện hay hành động đó xảy ra ở thời điểm hiện tại.
Cùng Ngoại ngữ Phương Lan học ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 3 qua bài viết dưới đây nhé!
Gắn vào sau thân tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đi theo ngay sau đó, được dùng để biểu thị trạng thái của người hay sự vật. Nếu thân của tính từ kết thúc bằng phụ âm thì dùng − 은, kết thúc bằng nguyên âm thì dùng ㄴ, còn kết thúc bằng ᄅ thì lược bỏ ᄅđi và gắn ㄴ vào.
큰 가방이 좋아요. Tôi thích cái cặp to.
저 가게에 좋은 물건이 많습니다. Ở cửa hàng kia có nhiều đồ tốt.
긴 치마를 사고 싶어요. Tôi muốn mua chiếc váy dài.
Gắn vào sau thân động từ, bổ nghĩa cho danh từ theo ngay sau đó, được dùng để biểu thị sự kiện hay hành động đó xảy ra ở thời điểm hiện tại. – 는cũng được sử dụng cho cả thân tính từ kết thúc bằng 있다 hay 없다.
지금 찾는 장소가 어디예요? Địa điểm bạn đang tìm là ở đâu?
어머니가 자주 만드는 음식은. Món ăn mẹ hay làm là món nem rán.
멋있는 옷을 한 벌 사고 싶어요. Tôi muốn mua một bộ quần áo đẹp.
그것은재미없는 영화입니다. Đó là bộ phim không hay.
Là tiểu từ sử dụng khi so sánh người hay sự vật, danh từ trước đó là tiêu chuẩn để so sánh. Với ý nghĩa là “hơn”, tiểu từ này cũng được sử dụng cùng với 더 và 덜. ( 덜nghĩa là kém).
이 옷보다 저 옷이 더 예뻐요. Cái áo kia đẹp hơn cái áo này.
버스보다 택시가 빠릅니다. Tắc xi nhanh hơn xe buýt.
시장이 백화점보다 쌉니다. Chợ rẻ hơn trung tâm thương mại.
오늘 날씨가 어제보다 덜 더워요. Thời tiết hôm nay ít nóng hơn hôm qua.