Mặt Trăng Tiếng Anh Gọi Là Gì

Mặt Trăng Tiếng Anh Gọi Là Gì

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Mặt bằng tiếng anh là gì ? Mặt bằng tổng thể tiếng anh là gì?

Trong quá trình làm bất động sản, thiết kế xây nhà bạn sẽ gặp nhiều thông tin khái niệm về mặt bằng. Ví dụ mặt bằng nhà, mặt bằng vẽ kết cấu, vẽ sơ đồ điện nước. Bài viết này Thiết Kế Xây Dựng Nhà chia sẻ cho bạn một số từ vựng tiếng anh chuyên mặt bằng, bản vẽ kỹ thuật. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Archirectural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kiến trúc.

Structural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kết cấu.

Shopdrawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết thicông (nhà thầu lập).

M&E drawing : có nghĩa là Bản vẽ điện nước.

Lot line : có nghĩa là Đường ranh giới lô đất.

Concept drawing : có nghĩa là Bản vẽ khái niệm.

Perspective; rendering :có nghĩa là Bản vẽ phối cảnh.

Construction drawing : có nghĩa là Bản vẽ thi công.

As-built drawing : có nghĩa là Bản vẽ hòan công

Cadastral survey : có nghĩa là Đo đạc địa chính

Lot : có nghĩa là Lô đất có ranh giới

Setback : có nghĩa là Khoảng lùi (không được xây cất)

Mặt bằng tổng thể tiếng anh là gì?

Master plan :có nghĩa là Tổng mặt bằng.

Site plan :có nghĩa là  Bản vẽ mặt bằng hiện trường.

front elevation : có nghĩa là Mặt đứng chính.

site elevation : có nghĩa là Mặt đứng hông.

Rear elevation : có nghĩa là Mặt đứng sau.

Plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng.

Section : có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt.

longitudinal section: có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt dọc.

cross section : có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt ngang.

elevation : có nghĩa là Bản vẽ mặt đứng.

Profile : Thấy có nghĩa là  (sau mặt phẳng cắt).

Detail drawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết.

Footings layout plan :có nghĩa là Bản vẽ bố trí móng độc lập.

Basement plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng tầng hầm.

Floor plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng sàn.

Roof plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng mái.

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Trường học tiếng Anh là school /skuːl/. Một trường học thường được gọi là trung tâm nơi giảng dạy và học tập, có nhiều cấp độ giáo dục: mầm non, tiểu học, trung học, cao đẳng và đại học.

Trường học trong tiếng Anh gọi là school /skuːl/.

Trường học là một cơ quan được lập ra nhằm để giáo dục cho học sinh dưới sự giám sát của giáo viên trong trường, cung cấp không gian học tập và môi trường học tập cho việc giảng dạy. Ngoài ra, đào tạo toàn diện hoặc một lĩnh vực chuyên môn nào đó cho học sinh và học viên.

Hầu hết mọi quốc gia đều có hệ thống giáo dục tiêu chuẩn và bắt buộc.

Một số từ vựng tiếng Anh về trường học:

Nursery school /ˈnɜːsəri skuːl/: Trường mầm non.

Kindergarten /ˈkɪndəˌgɑːtn/: Trường mẫu giáo.

Primary school /ˈpraɪməri skuːl/: Trường tiểu học.

Private school /ˈpraɪvɪt skuːl/: Trường tư thục.

State school /steɪt skuːl/: Trường công lập.

Junior high school /ˈʤuːnjə haɪ skuːl/: Trường trung học cơ sở.

High school /haɪ skuːl/: Trường trung học phổ thông.

Day school /deɪ skuːl/: Trường bán trú.

Boarding school /ˈbɔːdɪŋ skuːl/: Trường nội trú.

Language school /ˈlæŋgwɪʤ skuːl/: Trường ngoại ngữ.

English school /ˈɪŋglɪʃ skuːl/: Trường anh ngữ.

University /juːnɪˈvɜːsətiː/: Đại học.

Lesson - Unit /ˈlɛs(ə)n/ - /juːnɪt/: Bài học.

Homework /ˈhəʊmˌwɜːk/: Bài tập về nhà.

Mẫu câu tiếng Anh về trường học:

1. When do most children start school in Vietnam?

/wɛn duː məʊst ˈʧɪldrən stɑːt skuːl ɪn ˌvjɛtˈnɑːm?/

Phần lớn học sinh Việt Nam bắt đầu đến trường từ khi nào

2. How much time do primary school students usually spend at school yesterday?

/haʊ mʌʧ taɪm duː ˈpraɪməri skuːl ˈstjuːdənts ˈjuːʒʊəli spɛnd æt skuːl ˈjɛstədeɪ?/

Thời gian học ở trường tiểu học của học sinh là khoảng bao nhiêu?

3. They spend about seven hours in school every day.

/ðeɪ spɛnd əˈbaʊt ˈsɛvn ˈaʊəz ɪn skuːl ˈɛvri deɪ/

Họ học ở trường bảy tiếng mỗi ngày.

Đội ngũ giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV biên soạn - Trường học tiếng Anh gọi là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn